``` Thứ Mà - Dịch sang Tiếng Croatia | Dictaz Dịch


Dịch từ "thứ mà" sang Tiếng Croatia


Cách sử dụng "thứ mà" trong câu:

Căn phòng đó chứa đựng 1 thứ... mà chỉ người kế vị của Slytherin mới có thể sai khiến.
Navodno je dom nečega čime samo Slytherinov baštinik može vladati.
Thứ mà có đủ sức mạnh đang nằm trong túi của ngươi.
Što je, veoma zgodno, u tvom džepu.
Anh không nghĩ em biết thứ mà hắn dám làm.
Mislim da ne znaš na što je sve spreman.
Món đồ đó đắt giá hơn tất cả những thứ mà bộ tộc ngươi sở hữu.
Ta tričarija vrijedi više od svega što tvoje pleme posjeduje.
Và cậu ấy không thể biết trân trọng những món quà quý giá đó, bởi điều này yêu cầu một thứ mà David sẽ không bao giờ có được.
Pa ipak, on je u stanju cijeniti ove izvanredne darove Za to će zahtijevati jednu stvar da je David nikada neće imati.
Ngài Bennett, nếu ngài đúng là một thương gia như niềm tin của tôi đã dẫn dắt, tôi có 5 ngàn "thứ" mà tôi có thể nói sẽ khiến ngài thay đổi suy nghĩ.
G. Bennett ako ste poslovan čovjek kako su me uvjerili imam 5000 stvari za koje bih rekao da ćete se predomisliti.
Con không nghe mọi thứ mà ta nói với con sao hả?
Ignorirao si sve što sam te naučio?
Sau tất cả mọi thứ mà chúng tôi trải qua, nó cũng không thèm quay lại nhìn tôi.
Nakon svega što smo prošli, nije se čak ni osvrnuo.
Thứ mà đại tá Hardy cùng đội của ông ta cho rằng là 1 tàu ngầm từ thời Xô viết, thật ra lại là 1 thứ còn kỳ lạ hơn thế.
Ono što su brigadir Hardy i njegovi smatrali starom sovjetskom podmornicom zapravo je bilo nešto daleko egzotičnije.
Cô Everdeen, thứ mà ta yêu quý nhất là thứ sẽ hủy hoại ta.
Gđice Everdeen, ono što najviše volimo, uništi nas.
_Và ta mang tới cho kẻ thù thứ mà chúng đáng phải nhận.
A vašim neprijateljima donosim ono što zaslužuju.
Vậy thì hãy nghe tôi... khi tôi nói tình yêu không phải là thứ mà ta phát minh ra, nó hiện hữu, và rất mạnh mẽ.
Zato me saslušaj. Kada kažem da ljubav nije nešto što smo mi izmislili. Ona je...
Và thứ mà con các người cháu các người sẽ vất vả để làm ra nó.
I za što će vaša djeca i njihova djeca, raditi i patiti. Što će ih progutati.
Một thứ mà Châu Phi không chữa khỏi đó là anh vẫn yêu em.
Afrika nije izlečila moju ljubav prema tebi.
Một trong những thứ mà tôi nghĩ chúng ta cần phải suy nghĩ đó là tại sao và làm thế nào chúng ta đóng băng cảm giác.
Jedna od stvari o kojima, mislim, moramo razmisliti je zašto i kako zatupljujemo.
Như Eric Schimidt đã nói, "Se rất khó khăn cho mọi người để xem hay sử dụng một thứ mà chưa hề được điều chỉnh để phù hợp với họ."
Kao što je Eric Schmidt rekao, "Bit će vrlo teško ljudima gledati ili konzumirati nešto što nije na neki način skrojeno baš za njih."
Bởi vì tôi cho rằng chúng ta thực sự cần Internet như là 1 thứ mà chúng ta từng mơ tới.
Jer smatram da nam je stvarno potrebno da Internet bude to što smo svi sanjali da će biti.
Augustine đã hiểu được rằng khả năng phạm sai lầm của chúng ta, không phải là một khuyết tật đáng xấu hổ của loài người, là một thứ mà chúng ta có thề loại bỏ hoặc vượt qua được.
Augustin je razumio da naša sposobnost da zabrljamo nije neka vrsta sramotnog defekta u ljudskom sustavu, nešto što možemo iskorijeniti ili pobijediti.
Trong năm đó, thứ mà tôi đã làm nhiều nhất là đọc đủ loại nghiên cứu, xem qua rất nhiều dữ liệu về đề tại này.
Te godine, ono što sam puno činio je da sam promatrao sve vrste istraživanja, promatrajući mnoštvo podataka o toj temi.
Họ bị ảnh hưởng bởi những thứ mà họ không biết đến.
Na njih utječu stvari kojih nisu ni svjesni.
Những đứa trẻ tin rằng thực phẩm của McDonald lúc nào cũng ngon và điều đó khiến chúng tin rằng thứ mà chúng đang ăn thiệt là ngon.
Oni vjeruju da je hrana iz McDonaldsa boljeg okusa i to ih navodi da ju doživljavaju kao ukusniju.
Câu hỏi ở đây là: đứa trẻ sẽ đưa cho cô thứ gì, thứ mà chúng thích hay thứ cô thích?
Pitanje je: Što će joj bebe dati, ono što se njima sviđa ili što se njoj sviđa?
triết gia, họa sĩ, bác sĩ, nhà khoa học - đang đánh giá lại thứ mà tôi gọi là hồi thứ ba, hay còn gọi là ba thập kỉ cuối của cuộc đời.
filozofi, umjetnici, liječnici, znanstvenici -- imaju sasvim nov pogled na ono što ja zovem trećim činom - zadnja tri desetljeća života.
Và thứ mà tôi muốn mở đầu ngày hôm nay đó là làm một người vô thần theo cách mới-- hay nói cách khác, một phiên bản mới của chủ nghĩa vô thần bạn có thể gọi nó là Chủ Nghĩa Vô Thần 2.0.
Ono što bih danas želio započeti je nov način kako biti ateist -- ako vam se sviđa, novu verziju ateizma bismo mogli nazvati Ateizam 2.0.
Bởi vì, tất nhiên, nó không phải là một thứ mà bạn thực sự có thể nắm được, nhưng tôi luôn muốn nó có vẻ như nắm bắt được theo một cách nào đấy như là một bức ảnh.
Jer, naravno, to nije nešto što uistinu možete uhvatiti, ali uvijek želim da izgleda kao da se nekako može uhvatiti fotografijom.
Nhưng kết hợp theo một cách nào đấy, chúng tạo ra một thứ mà trông vẫn như thể ba chiều, như thể nó tồn tại.
Ali kombinirani na određeni način, oni mogu stvoriti nešto što i dalje izgleda trodimenzionalno, kao da bi moglo postojati.
Nên những thứ làm cho bức ảnh trông có thực, Tôi nghĩ, đó là những thứ mà chúng ta chưa bao giờ nghĩ đến, những thứ ở ngay quanh chúng ta trong cuộc sống hàng ngày.
Stvari koje fotografiju čine realističnom, mislim da su to stvari o kojima ni ne razmišljamo, stvari oko nas u našim svakodnevnim životima.
Khi còn ở Phillip, chúng tôi thảo tuận ý tưởng nay có thể là một công nghệ, 1 thứ mà không cần phải bật hay tắt, mà là ở giữa.
Dok sam bila u Philipsu, raspravljali smo o toj ideji potencijalne tehnologije, nečega što se ne može niti upaliti niti ugasiti, nečega između.
Tôi có rất nhiều đôi giầy cao gót 20cm mà tôi không bao giờ mang, lúc nãy là ngoại lệ, nhưng những thứ miễn phí mà tôi nhận được là những thứ mà tôi có ở ngoài đời thực, và đó là những thứ mà chúng ta không muốn nhắc đến.
Imam previše cipela na petu od 20 centimetara koje nikada ne nosim, osim one od maloprije, ali besplatne stvari koje dobijem su stvari koje dobijem u stvarnom životu, a to je ono o čemu ne želimo pričati.
Với tôi, đó là câu hỏi buồn và đau đớn nhất, bởi vì chúng tôi, những nạn nhân biết một số thứ mà bạn thường không biết: thật là một nguy hiểm kinh khủng để rời bỏ một kẻ bạo hành như thế.
Za mene je ovo najtužnije i najbolnije pitanje koje ljudi postavljaju jer mi žrtve zlostavljanja znamo nešto što vi obično ne znate: užasno je opasno napustiti zlostavljača
Khoảng một năm sau đó, tôi nhận được để cảm thấy rằng cách một lần nữa Khi chúng tôi tìm thấy một túi đầy thú nhồi bông trong một thùng rác đột nhiên tôi có nhiều đồ chơi hơn những thứ mà tôi từng có trong đời
Oko godinu dana kasnije, ponovno se imam priliku tako osjećati kad u smeću nalazimo vreću punu plišanih životinja, i odjednom imam više igračaka nego ikada u životu.
Chúng ta đã tìm thấy ngọn núi cao nhất thế giới, thung lũng sâu nhất, những hồ, những thác nước dưới biển -- rất nhiều thứ mà chúng tôi đã chia sẻ trên sân khấu.
Već smo pronašli najviše planine na svijetu, najdublje doline svijeta, podvodna jezera, podvodne slapove -- puno toga smo već s vama podijelili s pozornice.
Một số thứ mà tôi thích, như chocolate và trà, việt quất, một lượng vừa phải chất cồn, kiểm soát stress và hợp chất canabanoid ở trong cần sa.
Neke od meni najdražih su čokolada i čaj, borovnice, alkohol u umjerenim količinama, kontroliranje stresa i opioidi koji se mogu naći u marihuani.
Họ dùng các phương pháp khác nhau, Nhưng họ luôn đảm bảo đó là thứ mà cá nhân họ thích.
Svi oni koriste različite metode, ali uvijek vode računa da rade ono u čemu uživaju.
Nhưng rồi tôi lại vùi mình vào những thứ mà tôi không hề muốn làm. Ví dụ như là việc quản lý. Tôi là nhà quản lý tồi nhất thế giới. Nhưng tôi nhận thấy rằng mình nên làm. Bởi vì, xét cho cùng, tôi là chủ tịch của công ty.
I onda sam krenuo sa stvarima koje nisam volio, poput menadžmenta. Ja sam najgori menadžer na svijetu. Ali sam zaključio da bih to trebao raditi. Jer sam na kraju krajeva i bio predsjednik kompanije.
O.S: Chúng khiến tôi khó chịu như là chứng ù tai của tôi, một thứ mà tôi không để tâm.
O.S.: pa, ne smeta mi ništa više nego moje zujanje u ušima. Koje ignoriram.
Bởi tất cả những thứ tôi đọc đều là sách về những người ngoại quốc, tôi đã tin rằng trong sách, như thể trong chính bản chất của chúng, luôn phải có những người ngoại quôc, và phải viết về những thứ mà bản thân tôi không hề biết đến.
Jer sve što sam pročitala su bile knjige u kojima su likovi bili stranci, a postala sam uvjerena da knjige, po svojoj prirodi, moraju imati strance u sebi, i moraju biti o stvarima s kojima se osobno ne mogu poistovjetiti.
(Tiếng cười) Thực ra, đây là một thứ mà một nửa trong số các bạn, hơn một nửa sẽ không quen.
(Smijeh) Zapravo, ovo je nešto s čim otprilike polovina vas, više od polovine vas nije upoznato.
Thực tế, người ta sẽ làm những thứ mà chúng minh được cái mà họ tin.
U stvari, ljudi će napraviti stvari kako bi dokazali u što oni vjeruju.
những thứ mà người ta nghĩ rằng.. "Nó là vậy đó, làm sao làm khác đi được"
stvari za koje ljudi misle, "To se ne može raditi drugačije, jer je ovo (jedini) način da se to napravi."
Đây là một thứ mà anh công bố cách đây vài năm.
Ovo je nešto što je procurilo prije par godina.
Anh nghĩ sao về, chẳng hạn như bố của ai đó -- con trai họ phục vụ cho quân đội Hoa Kỳ, và ông ta bảo, "Anh biết đấy, anh phải gác một thứ mà ai đó được khuyến khích làm.
Što bi rekli, na primjer, roditelju nekoga- čiji sin služi američkoj vojsci, i kaže: "Znate, objavili ste nešto za što je netko imao poticaj da se objavi.
Đây là một thứ mà anh chưa công bố, nhưng tôi nghĩ là đã công bố cho TED.
Ovo je nešto što još niste objavili, ali objavit ćete za TED.
Tôi đã nghĩ, những sinh viên này thực tế đã đạt điểm cao nhất mà người ta có thể đạt trong hệ thống Đại học của Thụy Điển, nên họ có thể biết mọi thứ mà tôi định dậy cho họ.
Mislio sam, studenti koji k nama dođu imaju najviše ocjene koje možete dobiti u švedskom školskom sustavu - pa možda znaju sve o onome o čemu ću ih podučavati.
Theo cách khác, sự lựa chọn có thể phát triên thành những gì rất đối lập với mọi thứ mà chúng thể hiện ở Mỹ khi mà chúng đẩy những nguowfi mà không được chuẩn bị đầy đủ cho nó.
Drugim riječima, izbor se može razviti u pravu suprotnost svega što predstavlja u Americi ako je nametnut onima koji nisu dovoljno pripremljeni za to.
Và thật sự, chúng ta đã rất thành công trong việc sản xuất vài thứ mà đã tàn phá rất nhiều thứ của Châu Âu, và chúng ta phải xây dựng lại chúng sau đó.
I stvarno, bili smo toliko uspješni u proizvodnji određenih vrsta stvari da smo uništili pola Europe, i onda smo kasnije to morali nanovo izgraditi.
(Video) Arthur C. Clarke: và chúng hoàn toàn có thể giúp mọi người bởi trẻ em có thể học để định hướng rất nhanh sau đó đo tìm những thứ mà chúng thấy thú vị.
(Video) Arthur C. Clarke: "Ona definitivno pomažu ljudima, jer djeca brzo nauče navigirati i pronalaze stvari koje ih zanimaju.
2.13338804245s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?